Danh Mục
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau là bệnh viện chuyên chăm sóc và điều trị cho mẹ và bé ở tỉnh Cà Mau. Sau đây các mẹ hãy cùng Đồ Bé Gái tìm hiểu về các dịch vụ và chi phí sinh tại bệnh viện Sản Nhi Cà Mau nhé!
1Tổng quan về Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
Ngày 09/10/2009, bệnh viện Sản Nhi Cà Mau được thành lập từ việc ghép 2 nơi là Bệnh viện Phụ sản và khoa Nhi trực thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau. Cơ sở vật chất khang trang, rộng rãi.
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau là bệnh viện chuyên khoa hàng đầu của tỉnh về sản phụ khoa và nhi khoa với 15 khoa lâm sàng, 5 khoa cận lâm sàng và 8 phòng chức năng. Từ bệnh viện hạng 3, đến 2015, sau 6 năm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, bệnh viện đã được nâng lên thành bệnh viện hạng 2 với quy mô 500 giường.

Giới thiệu về Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau cũng là bệnh viện vệ tinh cho Bệnh viện Từ Dũ trong giai đoạn 2016 – 2020. Đội ngũ y bác sĩ đã được trau dồi, rèn luyện những phương pháp mới được chuyển giao từ bệnh viện Từ Dũ.
2Các khoa và dịch vụ tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau hiện tại gồm các chuyên khoa sau:
- Khoa HSTC & CĐ Nhi
- Khoa sản thường
- Khoa sanh
- Khoa PT – GMHS
- Khoa nội tổng hợp
- Khoa phụ
- Khoa nhiễm
- Khoa sản bệnh
- Khoa khám bệnh
- Khoa sơ sinh
- Khoa hậu phẫu
- Khoa CĐHA
- Khoa dược
- Khoa cấp cứu nhi
- Khoa dinh dưỡng
- Khoa xét nghiệm
- Khoa KS nhiễm khuẩn
- Khoa liên chuyên khoa
- Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
- Khoa ngoại
- Khoa cấp cứu CĐ sản
Một số dịch vụ mà bệnh viện Sản Nhi Cà Mau đang cung cấp:
- Dịch vụ hiếm muộn, sản – phụ khoa: Dịch vụ này gồm sàng lọc dị tật thai nhi, sàng lọc di truyền, lưu trữ tế bào gốc dây rốn theo yêu cầu, thẩm mỹ tầng sinh môn, sàng lọc tiểu đường thai kỳ…
- Dịch vụ nhi khoa: Bệnh viện hỗ trợ phát hiện và điều trị thính lực cho trẻ sơ sinh, khám sàng lọc các bệnh lý võng mạc trẻ sinh non, cắt da bao quy đầu cho trẻ, xỏ khuyên tai cho trẻ.
- Dịch vụ tiêm ngừa: Bệnh viện cung cấp dịch vụ tiêm các loại vaccine phổ biến như vaccine Engerix B, vaccine ngừa ung thư cổ tử cung, vaccine Varivax, vaccine Synflorix…
- Các dịch vụ trích lục, sao y, cấp lại như: Cấp lại giấy ra viện, giấy chứng sinh, giấy chứng nhận phẫu thuật, chụp hình lưu niệm cho trẻ sơ sinh.
3Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau có tốt không?
Đội ngũ y, bác sĩ
Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện Sản Nhi Cà Mau luôn được đánh giá cao về chuyên môn, kinh nghiệm chữa trị và thái độ chu đáo khi chăm sóc bệnh nhân. Hiện tại, nơi đây có khoảng 605 viên chức, bao gồm:
- 02 Thạc sĩ bác sĩ
- 01 Thạc sĩ công cộng
- 31 Bác sĩ CKI
- 6 Bác sĩ CKII
- 02 Thạc sĩ Dược sĩ
- 04 Dược sĩ
- 15 Hộ sinh, điều dưỡng và kỹ thuật viên bậc cử nhân
- 17 Cao đẳng điều dưỡng
- 32 Đại học khác
- 352 Hộ sinh, điều dưỡng, y sĩ bậc trung cấp
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau có khuôn viên khang trang thoáng đãng, những máy móc được cập nhật hiện đại. Bệnh viện cũng thực hiện tốt các gói kỹ thuật tiếp nhận chuyển giao của bệnh viện vệ tinh như: Đặt catheter tĩnh mạch rốn, đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ ngoại biên theo phương pháp Seldinger, đặt CVP.
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau cũng thực hiện tốt các kỹ thuật sơ sinh chuyên sâu như: Bơm surfactant, thiếu máu cục bộ, tai mũi họng nhi, làm lạnh toàn thân đối với trẻ sơ sinh mắc bệnh não thiếu oxy, phẫu thuật cấp cứu đối với bệnh lý ngoại nhi. Một số kỹ thuật khác như: đặt catheter động mạch, đo huyết áp động mạch xâm lấn đạt tỷ lệ 100% và áp dụng kỹ thuật thở máy.
Đánh giá thực tế

Đánh giá về bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
4Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản – Nhi Cà Mau
Có Bảo hiểm Y tế
- Lấy số và mua sổ khám bệnh
- Lấy phiếu khám và làm thủ tục bảo hiểm y tế
- Tới phòng khám để gặp bác sĩ khám bệnh
- Thanh toán tiền khám chữa và thuốc
Khám thường
- Lấy số và mua sổ khám bệnh
- Lấy phiếu khám
- Tới phòng khám để gặp bác sĩ khám bệnh
- Thanh toán tiền khám chữa
5Bảng giá dịch vụ
Dịch vụ |
Giá (VNĐ) |
Giường bệnh nội khoa loại 2: (Phụ – Sản không mổ) |
|
Giường bệnh viện hạng II |
32.000 |
Giường bệnh viện hạng III |
23.000 |
Giường bệnh viện hạng IV |
15.000 |
Sản Phụ Khoa |
|
Hút buồng tử cung do rong huyết và rong kinh |
80.000 |
Nạo sót thai, sót rau sau đẻ hoặc sau sảy thai |
190.000 |
Đỡ đẻ bình thường |
400.000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
420.000 |
Đỡ đẻ từ song sinh trở lên |
470.000 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
390.000 |
Soi cổ tử cung |
40.000 |
Soi ối |
28.000 |
Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser trong điều trị cổ tử cung |
45.000 |
Chích apxe tuyến vú |
90.000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
160.000 |
Phẫu thuật lấy thai (lần đầu) |
1.200.000 |
Phẫu thuật lấy thai (từ lần thứ 2 trở lên) |
1.300.000 |
Phương pháp IUI |
440.000 |
Dùng thuốc phá thai đến hết 7 tuần |
120.000 |
Dùng thuốc phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần |
330.000 |
Chích apxe tầng sinh môn |
1.100.000 |
Phụ Sản |
|
Cắt bỏ tử cung trong tình trạng người bệnh nặng và phức tạp. |
3.400.000 |
Cắt bỏ tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
3.400.000 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
2.600.000 |
Đóng rò bàng quang-âm đạo hoặc trực tràng-âm đạo |
2.600.000 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến sau phẫu thuật |
2.600.000 |
Cắt một nửa tử cung trong bệnh viêm phần phụ, khối u dính |
2.600.000 |
Lấy thai trong một số bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
2.600.000 |
Nối hai tử cung (Strassmann). |
2.600.000 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
2.600.000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung đã vỡ, có choáng |
2.600.000 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
2.600.000 |
Phẫu thuật LeFort. |
1.400.000 |
Lấy thai triệt sản |
1.400.000 |
Khâu tầng sinh môn rách đến cơ vòng (phức tạp) |
1.400.000 |
Cắt cụt cổ tử cung |
1.400.000 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.400.000 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
1.400.000 |
Làm lại thành âm đạo |
1.400.000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
1.400.000 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
1.400.000 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
1.400.000 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch thẩm mỹ |
1.400.000 |
Bóc nang âm đạo, nhân chorio âm đạo và tầng sinh môn |
1.100.000 |
Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1.100.000 |
Nhi khoa |
|
A. Sơ Sinh |
|
Phẫu thuật bệnh viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
2.600.000 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
2.600.000 |
Phẫu thuật khe hở thành bụng và thoát vị rốn |
2.600.000 |
Làm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
B. Tim Mạch – Lồng Ngực |
|
Mở lồng ngực thăm dò |
2.600.000 |
Cố định mảng sườn di động |
2.600.000 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
1.100.000 |
C. Tiêu Hóa |
|
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
3.400.000 |
Phẫu thuật tắc tá tràng các loại |
2.600.000 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh : Revein, Swenson, Soave, Duhamel đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có kèm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
2.600.000 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, chỉ để lại trực tràng |
2.600.000 |
Cắt dị tật trực tràng hậu môn đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
2.600.000 |
Cắt dị tật trực tràng, hậu môn có làm lại niệu đạo |
2.600.000 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do viêm loét |
2.600.000 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng và làm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng + sau trực tràng |
2.600.000 |
Cắt u trực tràng + làm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần mà không làm lại niệu đạo |
2.600.000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp môn vị phì đại |
2.600.000 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh tắc tá tràng ở trẻ em |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
2.600.000 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
2.600.000 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
1.400.000 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
1.400.000 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1.400.000 |
Cắt túi thừa Meckel |
1.400.000 |
Cắt ruột thừa viêm cấp cho trẻ em dưới 6 tuổi |
1.400.000 |
Phẫu thuật điều trị bệnh viêm phúc mạc tiên phát |
1.400.000 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu cho trẻ em |
1.400.000 |
Mở thông dạ dày trẻ em |
1.400.000 |
Phẫu thuật bệnh thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.400.000 |
Nong hậu môn dưới có gây mê |
1.100.000 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật và không gây mê |
1.100.000 |
D. Gan – Mật – Tụy |
|
Cắt u ống mật chủ và sau đó có đặt xen một quai hỗng tràng |
3.400.000 |
Phẫu thuật chữa bệnh chảy máu đường mật + cắt gan |
2.600.000 |
Phẫu thuật điều trị áp-xe gan do giun sán, mở ống mật chủ lấy giun sán lần đầu |
2.600.000 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa mà không cần nối mạch máu |
2.600.000 |
Dẫn lưu túi mật |
1.400.000 |
Cắt bỏ u nang tụy mà không cắt tụy, có dẫn lưu |
1.400.000 |
G. Chấn thương – Chỉnh hình |
|
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh + ghép xương |
2.600.000 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
2.600.000 |
Nối dây chằng chéo |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
2.600.000 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở kèm nắn chỉnh + cố định tạm thời |
2.600.000 |
Phẫu thuật giai đoạn mãn của bệnh viêm xương tuỷ xương |
2.600.000 |
Phẫu thuật bệnh viêm khớp mủ thứ phát có sai lệch khớp |
2.600.000 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
1.400.000 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1.400.000 |
Cắt u xương lành |
1.400.000 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp. không sai khớp |
1.400.000 |
Bảng giá một số dịch vụ Phụ – Sản – Nhi tại bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
Chi phí sinh tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau tạm tính:
- Sinh thường + giường bệnh viện hạng 2: 432.000 VNĐ
- Sinh thường + giường bệnh viện hạng 3: 423.000 VNĐ
- Sinh thường + giường bệnh viện hạng 4: 415.000 VNĐ
- Đỡ đẻ ngôi ngược + giường bệnh viện hạng 2: 452.000 VNĐ
- Đỡ đẻ ngôi ngược + giường bệnh viện hạng 3: 443.000 VNĐ
- Đỡ đẻ ngôi ngược + giường bệnh viện hạng 4: 435.000 VNĐ
- Đỡ đẻ song sinh + giường bệnh viện hạng 2: 502.000 VNĐ
- Đỡ đẻ song sinh + giường bệnh viện hạng 3: 493.000 VNĐ
- Đỡ đẻ song sinh + giường bệnh viện hạng 4: 485.000 VNĐ
6Lịch làm việc của Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau mở cửa làm việc từ thứ 2 đến thứ 6, sáng từ 7:00 đến 11:00, chiều từ 13:30 đến 17:00.
Lịch khám bệnh ngoại trú:
- Khám Nhi: Giờ hành chính từ thứ 2 đến chủ nhật.
- Khám Sản: Giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.
Lịch khám bệnh nội trú và cấp cứu: làm việc 24/24 tất cả các ngày từ thứ 2 đến chủ nhật.
7Thông tin liên hệ Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau
- Địa chỉ: Số 85 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
- SĐT: (0290) 3567610
- Email: bvsannhicamau@gmail.com
- Website: bvsannhicamau.vn
8Những món đồ cần chuẩn bị khi đi sinh

Mẹ chuẩn bị các vật dụng cần thiết khi đi sinh
Đồ cho bé
Một số đồ cho bé mẹ cần chuẩn bị khi đi sinh:
- Tã giấy, bỉm
- Quần áo dài tay
- Mũ nón tất vớ
- Khăn sữa, khăn xô
- Muỗng, ly nước, bình sữa
- Gối
- Máy hâm sữa, máy hút sữa
- Cọ rửa bình sữa
- Nước rửa bình sữa
- Núm ti
- Sữa tắm gội cho bé
Đồ cho mẹ
Mẹ bầu cần chuẩn bị một số vật dụng sau khi đi sinh:
- Giấy tờ cần thiết: CCCD/CMND, sổ hộ khẩu, bảo hiểm y tế, giấy tờ khám thai
- 2 – 3 bộ đồ rộng, áo nên sử dụng áo cài nút để dễ cho con bú
- Áo lót loại dành riêng cho mẹ bỉm
- Quần áo mặc khi xuất viện
- 4 – 5 đôi tất chân
- 3 lốc quần lót giấy dùng 1 lần
- Sữa tắm, dung dịch vệ sinh phụ nữ
- Băng vệ sinh loại lớn
- Khăn tắm
- Áo ấm
- Bàn chải, kem đánh răng
- Tinh dầu
- Một số thứ mẹ yêu thích như sách, máy ảnh
9Đôi lời từ Đồ Bé Gái
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau là nơi tin cậy để khám chữa bệnh và đỡ sinh cho người dân Cà Mau và các tỉnh lân cận. Chi phí khám và điều trị ở đây khá bình dân và phù hợp với mức sống của đa số các mẹ.
Qua những thông tin trên đây chắc các mẹ cũng đã dự trù được kinh phí và biết những lưu ý khi đi sinh tại bệnh viện Sản Nhi Cà Mau. Tuy nhiên, những nội dung trên chỉ mang tính chất tham khảo, các mẹ hãy liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được cập nhật rõ hơn nhé!
Quỳnh tổng hợp
Kiểm duyệt bởi Trúc Lâm